Công ty Bê Tông Thế Giới Nhà là đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp bê tông tươi và bê tông thương phẩm tại khu vực Nam Bộ, bao gồm các tỉnh thành như Đồng Nai, Bình Dương, TP.Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Long An và Vũng Tàu. Chúng tôi luôn đảm bảo giá bê tông tươi ở mức ổn định và cạnh tranh, nhằm mang lại sự hài lòng tối ưu cho khách hàng.

Tổng công ty bê tông Thế Giới Nhà
Trụ sở chính của chúng tôi nằm tại Tổ 9, Ấp Tân Cang, Xã Phước Tân, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai.
Văn phòng đại diện của công ty tọa lạc tại Số 12 Đường Trần Ngọc Diện, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh.
Thế Giới Nhà được biết đến là một thương hiệu bê tông hàng đầu, uy tín và quen thuộc với các chủ thầu, chủ đầu tư, và các đối tác kinh doanh khác trong ngành. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp bê tông tươi, chúng tôi đã không ngừng phát triển và mở rộng quy mô, khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.
Với hệ thống trạm trộn bê tông được đặt tại các khu vực trọng yếu phía Nam, nơi đang trải qua sự phát triển mạnh mẽ về xây dựng và kinh tế, Thế Giới Nhà tự tin cung cấp những sản phẩm bê tông chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Trạm trộn bê tông của Thế Giới Nhà

Trạm trộn bê tông của Thế Giới Nhà đã không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, qua nhiều năm hoạt động, để xây dựng và giữ vững lòng tin từ khách hàng. Sự phát triển bền vững của chúng tôi là minh chứng cho cam kết và nỗ lực không ngừng trong việc mang đến cho khách hàng những sản phẩm bê tông chất lượng cao nhất.
A. BÊ TÔNG THẾ GIỚI NHÀ TPHCM | Vị trí | Công suất trạm |
1. Trạm đôi quận 2 | Phường Bình Khánh quận 2 | 120 m³/h |
2. Trạm Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Văn Linh – Bình Hưng – Bình Chánh | 120 m³/h |
3. Trạm đôi quận 8 | N2 Cảng Phú Định – phường 12 – quận 8 | 120 m³/h |
4. Trạm đôi quận 9 | số 2 Hoàng Hữu Nam – Long Thạnh Mỹ – quận 9 | 120 m³/h |
5. Trạm đôi Phú Hữu | 62 đường Gò Nổi – Phường Phú Hữu – quận 9 | 120 m³/h |
6. Trạm đôi Nhà Bè | Huyện Nhà Bè | 120 m³/h |
7. Trạm đôi Rạch Chiếc | KM số 7 – xa lộ Hà Nội – phường Trường Thọ – Thủ Đức | 120 m³/h |
B. BÊ TÔNG THẾ GIỚI NHÀ ĐỒNG NAI | ||
1. Trạm đôi Tân Cang | ấp Tân Cang – xã Phước Tân – Biên Hòa | 120 m³/h |
2. Trạm Long Thành | Long Thành | 120 m³/h |
3. Trạm đôi Biên Hòa 1 | Số 5 – KCN Biên Hòa 1 – phường An Bình – Biên Hòa | 120 m³/h |
4. Trạm Long Khánh | KCN Long Khánh – xã Bình Lộc – Long Khánh | 120 m³/h |
C. BÊ TÔNG THẾ GIỚI NHÀ LONG AN | ||
1. Trạm đôi Long Hậu | đường số 3 – KCN Long Hậu – huyện Cần Giuộc | 120 m³/h |
2. Trạm đôi Đức Hòa | đường số 1 – KCN Thái Hòa – xã Đức Lộc – Đức Hòa | 120 m³/h |
D. BÊ TÔNG THẾ GIỚI NHÀ BÌNH PHƯỚC | ||
1. Trạm trộn Chơn Thành | ấp 2 – xã Nha Bích – Chơn Thành – Bình Phước | 120 m³/h |
E. BÊ TÔNG THẾ GIỚI NHÀ BÌNH DƯƠNG | ||
1. Trạm Dầu Tiếng | Ấp Gò Mối – xã Thanh Tuyền – Dầu Tiếng | 120 m³/h |
2. Trạm Tân Uyên | đường N4 – KCN Nam Tân Uyên | 120 m³/h |
3. Trạm trộn Phú Giáo | ấp Cây Khô – xã Cây Khô – thị trấn Phú Giáo | 120 m³/h |
F. BÊ TÔNG THẾ GIỚI NHÀ TÂY NINH | ||
1. Trạm Gò Dầu | xã Phước Đông – huyện Gò Dầu | 120 m³/h |
G. BÊ TÔNG THẾ GIỚI NHÀ VŨNG TÀU | ||
1. Trạm trộn Đất Đỏ | Lô 15, đường N7, KCN Đất Đỏ – xã Phước Long Thọ – Đất Đỏ | 120 m³/h |
Bảng báo giá bê tông tươi Thế Giới Nhà

Khu vực cung cấp bê tông tươi của Thế Giới Nhà bao gồm các tỉnh và thành phố như: TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Vũng Tàu và Long An.
Công ty Thế Giới Nhà xin gửi đến quý khách hàng bảng giá tham khảo cho các loại bê tông tươi theo từng mác cụ thể. Lưu ý rằng đây là bảng giá chung và có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí cụ thể của công trình, khối lượng bê tông cần thi công, cũng như một số yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến giá cả.
Nếu quý khách hàng cần báo giá chính xác và cụ thể cho bê tông thương phẩm của Thế Giới Nhà, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để chúng tôi có thể cử nhân viên khảo sát và báo giá một cách chính xác nhất.
Bảng báo giá bê tông tươi mới nhất 2023
STT | Mác bê tông | Độ sụt | ĐVT | Đơn giá (đ/m³) |
1 | Bê tông tươi mác 150 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.170.000 |
2 | Bê tông tươi mác 200 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.220.000 |
3 | Bê tông tươi mác 250 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.270.000 |
4 | Bê tông tươi mác 300 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.330.000 |
5 | Bê tông tươi mác 350 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.390.000 |
6 | Bê tông tươi mác 400 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.450.000 |
7 | Bê tông tươi mác 450 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.510.000 |
8 | Bê tông tươi mác 500 R28 | 10 ± 2 | m³ | 1.570.000 |
Dưới đây là một số thông tin quan trọng cần lưu ý:
- Khi độ sụt bê tông tăng lên +2, giá bê tông sẽ được cộng thêm 25.000 đồng/m³.
- Giá bê tông được áp dụng cho R28.
- Trong trường hợp sử dụng R7, giá bê tông sẽ được cộng thêm 70.000 đồng/m³.
- Đối với R4, giá bê tông sẽ tăng thêm 140.000 đồng/m³.
- Nếu sử dụng phụ gia chống thấm B6, giá sẽ được cộng thêm 80.000 đồng/m³.
- Phụ gia chống thấm B8 sẽ tăng giá thêm 90.000 đồng/m³.
Bảng báo giá bơm bê tông Thế Giới Nhà
STT | Hạng mục | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Bơm bê tông > 30 m3, nền, sàn | M3 | 100.000 | Bơm cần 37m
Bơm ngang <80m |
2 | Bơm bê tông < 30 m3, nền, sàn | Ca | 3.000.000 | |
3 | Bơm bê tông > 30 m3, cột, vách | M3 | 105.000 | Bơm cần 37m
Bơm ngang <80m |
4 | Bơm bê tông < 30 m3, cột, vách | Ca | 3.300.000 | |
5 | Ca bơm dự phòng | Ca | 2.000.000 | |
6 | Bơm bê tông > 30 m3, nền, sàn | M3 | 110.000 | Bơm cần 48m
Bơm ngang <110m |
7 | Bơm bê tông < 30 m3, nền, sàn | Ca | 3.500.000 | |
8 | Bơm bê tông > 30 m3, cột, vách | M3 | 120.000 | Bơm cần 48m
Bơm ngang <110m |
9 | Bơm bê tông < 30 m3, cột, vách | Ca | 3.800.000 |
Vậy là Bê Tông Đồng Nai đã cung cấp cho các bạn thông tin chung về bê tông Thế Giới Nhà mới nhất 2023. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn tham khảo được thêm nhiều thông tin và giúp bạn lựa chọn cho mình dịch vụ phù hợp nhất.